KỲ HIỆU GIA ĐÌNH PHẬT TỬ:
(Cương Yếu Hành Chánh Gia Đình Phật Tử Việt Nam)
A/ MẶT PHẢI KỲ HIỆU:

Trung Ương; Tỉnh; đơn vị Gia Đình; Đoàn.

Đội; Chúng; Đàn
B/ MẶT TRÁI KỲ HIỆU:
Thế Giới. |
![]() Quốc Gia (Trung Ương). |
![]() Tỉnh / Thị. |
![]() Đơn vị GĐPT. |
![]() Đoàn Nam Phật Tử. |
![]() Đoàn Nữ Phật Tử. |
![]() Đoàn Thiếu Nam. |
![]() Đoàn Thiếu Nữ. |
![]() Đoàn Oanh Vũ Nam. |
![]() Đoàn Oanh Vũ Nữ. |
![]() Đội – Nam Phật Tử. |
![]() Chúng – Nữ Phật Tử. |
![]() Đội – Thiếu Nam. |
![]() Chúng – Thiếu Nữ. |
![]() Đàn – Oanh Vũ Nam. |
![]() Đàn – Oanh Vũ Nữ. |
Chú thích: Từ Trung Ương đến đơn vị Gia Đình có viền tua trắng, cấp Đoàn trở xuống không có tua.
ẤN TÍN GIA ĐÌNH PHẬT TỬ:
(Chương thứ IV, điều 15, Nội Quy Gia Đình Phật Tử Việt Nam)

Cấp Trung Ương

Cấp Miền

Cấp Tỉnh / Thị

Cấp Quận / Huyện

Cấp Đơn Vị GĐPT
Chú thích:
– Tất cả danh hiệu đơn vị & khẩu hiệu trên đây đều mang tính giả định.
– Tham khảo thêm cương yếu về hình thức GĐPT.