HƯỚNG DẪN CÁCH GỌI ĐIỆN THOẠI:
@ NỘI VÙNG @ LIÊN TỈNH @ QUỐC TẾ
(Ghi chú: Tài liệu này cập nhật đến ngày 01/01/2012)
A/ Cấu trúc số điện thoại gồm 3 phần:
- Phần 1: Mã Quốc Gia (IDD – còn gọi là mã vùng quốc tế).
- Phần 2: Mã Vùng (Bang / Tiểu Bang / Tỉnh / Thành phố).
- Phần 3: Số điện thoại (Cá nhân / Tổ chức).
Ví dụ: Số điện thoại 84 64 3875336 gồm 84: Mã quốc gia Việt Nam + 64: Mã vùng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu + 3875336: Số điện thoại.
Như vậy, chúng ta sẽ có các kiểu ghi số điện thoại trên như sau: 3875336; hoặc 643875336; hoặc 0643875336; hoặc 84-643875336 hoặc 84-064-3875336; hoặc cách ngành công nghệ thông tin thường xử dụng: +84 (64) 3875336. (phân biệt mã quốc gia sau dấu + mã vùng trong dấu ngoặc đơn ( ).
B/ Cách gọi điện thoại:
Tùy theo vị trí người gọi mà sẽ có cách gọi khác nhau cho cùng 1 số điện thoại khi gọi đi (ở đây lấy ví dụ số 84-064-3875336 là 1 số cố định ở tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam).
1) Gọi từ cùng vùng (bang/ tỉnh/ thành phố) với số gọi đi, ví dụ người gọi đang ở Bà Rịa Vũng Tàu gọi cho một số điện thoại cùng tỉnh (tức cùng mã số vùng): Bỏ qua phần 1 và phần 2 >>> Bấm 3875336.
2) Gọi từ cùng nước nhưng khác vùng (bang/ tỉnh/ thành phố) với số gọi đi, ví dụ người gọi đang gọi đi từ Hà Nội: Bỏ qua phần 1 >>> Bấm 0643875336 (Lưu ý: Bắt buộc phải có số 0 đầu tiên).
3) Gọi từ nước khác, ví dụ người gọi đang ở Anh, Mỹ, hay Pháp: Bấm đủ cả 3 phần >>> 0084643875336 (Lưu ý: Bắt buộc phải có 2 số 00 đầu tiên và bỏ số 0 ở đầu mã vùng 64).
4) Các số điện thoại di động được xem như là 1 vùng bang/ tỉnh/ thành phố riêng nên:
a. Gọi từ điện thoại di động đến số điện thoại trên: Bấm như mục 2 >>> 0643875336.
b. Gọi từ điện thoại cố định đến điện thoại di động; hoặc giữa các điện thoại di động với nhau trong nước (Các mạng di động VN): Bấm như mục 1, ví dụ gọi tới số di động 090.8.075.336 bạn bấm đúng như số 0908075336 (Lưu ý: Không thêm 84 và 64).
c. Gọi từ một nước ngoài đến điện thoại di động (Các mạng di động VN): Bấm như mục 3 >>> 0084908075336 (Lưu ý: Bỏ số 0 đầu dãy số mã mạng 090…).
5) Gọi từ mạng internet được xem như gọi từ nước khác: Bấm như mục 3> ví dụ 0084643875336 (số điện thoại cố định trên) hoặc 0084908075336 (số điện thoại di động trên).
6) Trường hợp biệt lệ có những số điện thoại đặc biệt thuộc các mạng độc lập như Tổng đài 1080; Tổng đài 1900xxxxxx; mạng điện thoại quân đội; mạng điện thoại chính phủ… (tại Việt Nam) được xem như số toàn quốc >>> Bấm đúng như số đã được cung cấp, không thêm mã vùng, không thêm số 0 nào khác (nếu gọi đi từ trong nước).
@ Tóm tắt quy ước dễ nhớ:
- Gọi từ/đến một nước khác, thêm 2 số 0 trước mã quốc gia (IDD) rồi đến mã vùng (ĐT cố định) hoặc mã mạng (ĐT di động) và số điện thoại: 00 + mã quốc gia + mã vùng (hoặc mã mạng) + số điện thoại.
- Gọi cùng một nước nhưng khác vùng, thêm 1 số 0 vào trước mã vùng rồi đến số điện thoại: 0 + mã vùng + số điện thoại.
- Gọi cùng vùng trong nước: Chỉ bấm số điện thoại.
- Điện thoại cố định gọi điện thoại di động hay ngược lại, dù cùng hay khác vùng: Bấm số 0 rồi đến mã vùng (hoặc mã mạng) và số điện thoại: 0 + mã vùng (hoặc mã mạng) + số điện thoại.
I/ MÃ SỐ VÙNG & MÃ BƯU CHÍNH VIỆT NAM
STT |
TỈNH – THÀNH PHỐ |
MÃ VÙNG |
MÃ BƯU CHÍNH |
01 |
An Giang |
76 |
94 |
02 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
64 |
74 |
03 |
Bắc Cạn |
281 |
17 |
04 |
Bắc Giang |
240 |
21 |
05 |
Bạc Liêu |
781 |
99 |
06 |
Bắc Ninh |
241 |
16 |
07 |
Bến Tre |
75 |
83 |
08 |
Bình Định |
56 |
53 |
09 |
Bình Dương |
650 |
72 |
10 |
Bình Phước |
651 |
77 |
11 |
Bình Thuận |
62 |
62 |
12 |
Cà Mau |
780 |
96 |
13 |
Cần Thơ – Hậu Giang |
71 |
92 |
14 |
Cao Bằng |
26 |
22 |
15 |
Đà Nẵng |
511 |
59 |
16 |
Đaklak – ĐakNông |
50 |
55 |
17 |
Đồng Nai |
61 |
71 |
18 |
Đồng Tháp |
67 |
93 |
19 |
Gia Lai |
59 |
54 |
20 |
Hà Giang |
19 |
29 |
21 |
Hà Nam |
351 |
30 |
22 |
Hà Nội |
4 |
10 đến 15 |
23 |
Hà Tây |
34 |
31 |
24 |
Hà Tĩnh |
39 |
43 |
25 |
Hải Dương |
320 |
34 |
26 |
Hải Phòng |
31 |
35 |
27 |
Hồ Chí Minh |
8 |
70 đến 76 |
28 |
Hoà Bình |
18 |
13 |
29 |
Hưng Yên |
321 |
39 |
30 |
Khánh Hoà |
58 |
57 |
31 |
Kiên Giang |
77 |
95 |
32 |
Kontum |
60 |
58 |
33 |
Lai Châu – Điện Biên |
23 |
28 |
34 |
Lâm Đồng |
63 |
61 |
35 |
Lạng Sơn |
25 |
20 |
36 |
Lao Cai |
20 |
19 |
37 |
Long An |
72 |
81 |
38 |
Nam Định |
350 |
32 |
39 |
Nghệ An |
38 |
42 |
40 |
Ninh Bình |
30 |
40 |
41 |
Ninh Thuận |
68 |
63 |
42 |
Phú Thọ |
210 |
24 |
43 |
Phú Yên |
57 |
56 |
44 |
Quảng Bình |
52 |
45 |
45 |
Quảng Nam |
510 |
51 |
46 |
Quảng Ngãi |
55 |
52 |
47 |
Quảng Ninh |
33 |
36 |
48 |
Quảng Trị |
53 |
46 |
49 |
Sóc Trăng |
79 |
97 |
50 |
Sơn La |
22 |
27 |
51 |
Tây Ninh |
66 |
73 |
52 |
Thái Bình |
36 |
33 |
53 |
Thái Nguyên |
280 |
23 |
54 |
Thanh Hoá |
37 |
41 |
55 |
Thừa Thiên Huế |
54 |
47 |
56 |
Tiền Giang |
73 |
82 |
57 |
Trà Vinh |
74 |
90 |
58 |
Tuyên Quang |
27 |
25 |
59 |
Vĩnh Long |
70 |
91 |
60 |
Vĩnh Phúc |
211 |
11 |
61 |
Yên Bái |
29 |
26 |
II/ MÃ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
– Mobifone (GSM): 90, 93, 121, 122, 126, 128.
– Vinafone (GSM): 91, 94, 123, 125, 127.
– Viettel (GSM): 97, 98, 165, 166, 167, 168, 169.
– Vietnammobile (GSM): 92.
– Beeline (GSM): 199.
– Sfone (CDMA): 95.
– EVN (CDMA): 96.
@ Ghi chú:
Theo sự phân tách địa giới hành chính mới, hiện có 64 Tỉnh, Thành phố. Tuy nhiên cho đến thời điểm hiện nay hệ thống mã vùng điện thoại (cố định) chưa có sự phân tách.
+ Thành phố Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang vẫn có chung mã vùng 71.
+ Tỉnh Đaklak và ĐakNông vẫn có chung mã vùng 50.
+ Tỉnh Lai Châu và thành phố Điện Biên vẫn có chung mã vùng 23.
@ Quy tắc thêm đầu số mới khi gọi:
VNPT
Số đầu cũ: 5, 6, 7, 8, 9
Số đầu mới: 3 + 5, 6, 7, 8, 9
Ví dụ: số cũ là 064 875 336 thì bấm 064 3 875 336. Các mạng khác cũng thêm tương tự.
Viettel
Số đầu cũ: 25, 26, 27, 28, 29, 33
Số đầu mới: 6 + 25, 26, 27, 28, 29, 33
EVN
Số đầu cũ: 20, 21, 22, 23, 24, 46, 47, 48, 49
Số đầu mới: 2 + 20, 21, 22, 23, 24, 46, 47, 48, 49
SPT
Số đầu cũ: 40, 41, 42, 43, 44 (mới chỉ có tại TP.HCM)
Số đầu mới: 5 + 40, 41, 42, 43, 44
VTC
Số đầu cũ: 45
Số đầu mới: 4 + 45
III/ MÃ IDD CÁC QUỐC GIA:
STT |
QUỐC GIA |
MÃ SỐ (IDD) |
01 |
Afghanistan | 93 |
02 |
Alaska | 1+907 |
03 |
Albania | 355 |
04 |
Algeria | 213 |
05 |
American Samoa | 684 |
06 |
American Virgin Isl. | 1+340 |
07 |
Andorra | 376 |
08 |
Angola | 244 |
09 |
Anguilla | 1+264 |
10 |
AntiguaBarbuda | 1+268 |
11 |
Argentina | 54 |
12 |
Armenia | 374 |
13 |
Aruba | 297 |
14 |
Ascension Isl. | 247 |
15 |
Australia | 61 |
16 |
Austria | 43 |
17 |
Azerbaijan | 994 |
18 |
AzoresIsl. | 351 |
19 |
Bahamas | 1+242 |
20 |
Bahrain | 973 |
21 |
Bangladesh | 880 |
22 |
Barbados | 1+246 |
23 |
Baleric Isl. | 34+971 |
24 |
Belarus | 375 |
25 |
Belgium | 32 |
26 |
Belize | 501 |
27 |
Benin | 229 |
28 |
Bermuda | 1+441 |
29 |
Bhutan | 975 |
30 |
Bolivia | 591 |
31 |
Bosnia- Heregovina | 387 |
32 |
Bostwana | 267 |
33 |
Brazil | 55 |
34 |
British Virgin Isl. | 1+284 |
35 |
Brunei | 673 |
36 |
Bulgaria | 359 |
37 |
Burkinafaso | 226 |
38 |
Burundi | 257 |
39 |
Cambodia | 855 |
40 |
Cameroon | 237 |
41 |
Canada | 1 |
42 |
Canary Isl. | 34 |
43 |
Cape Verde | 238 |
44 |
Cayman Isl. | 1+345 |
45 |
CaribbeanIsl. | 1+809 |
46 |
Central African Rep. | 236 |
47 |
Chad | 235 |
48 |
Chile | 56 |
49 |
China | 86 |
50 |
Christmas Isl. | 61 |
51 |
Cocos Isl. | 61 |
52 |
Colombia | 57 |
53 |
Comoros | 269 |
54 |
Congo. Rep of the | 242 |
55 |
Congo. DPR of the | 243 |
56 |
Cook Isl. | 682 |
57 |
Costa Rica | 506 |
58 |
Croatia | 385 |
59 |
Cuba | 53 |
60 |
Cyprus | 357 |
61 |
Czech | 420 |
62 |
Denmark | 45 |
63 |
Diego Garcia | 246 |
64 |
Djibouti | 253 |
65 |
DominicaIsl. | 1+767 |
66 |
Dominican Rep. | 1+809 |
67 |
East Timor | 670 |
68 |
Ecuador | 593 |
69 |
Egypt | 20 |
70 |
El Salvador | 503 |
71 |
Equatorial Guinea | 240 |
72 |
Estonia | 372 |
73 |
Eritrea | 291 |
74 |
Ethiopia | 251 |
75 |
FalklandIsl. | 500 |
76 |
Faroe Isl. | 298 |
77 |
Fiji | 679 |
78 |
Finland | 358 |
79 |
France | 33 |
80 |
French Guiana | 594 |
81 |
French Polynesia | 689 |
82 |
Gabon | 241 |
83 |
Gambia | 220 |
84 |
Georgia | 995 |
85 |
Germany | 49 |
86 |
Ghana | 233 |
87 |
Gibratar | 350 |
88 |
Greece | 30 |
89 |
Greenland | 299 |
90 |
Grenada | 1+473 |
91 |
Guadeloupe | 590 |
92 |
Guam | 1+671 |
93 |
Guatemala | 502 |
94 |
Guinea | 224 |
95 |
GuineaBissau | 245 |
96 |
Guyana | 592 |
97 |
Haiti | 509 |
98 |
Hawaii | 1+808 |
99 |
Honduras | 504 |
100 |
Hongkong | 852 |
101 |
Hungary | 36 |
102 |
Iceland | 354 |
103 |
India | 91 |
104 |
Indonesia | 62 |
105 |
Iran | 98 |
106 |
Iraq | 964 |
107 |
Ireland | 353 |
108 |
Israel | 972 |
109 |
Italy | 39 |
110 |
Ivory Coast | 225 |
111 |
Jamaica | 1+876 |
112 |
Japan | 81 |
113 |
Jordan | 962 |
114 |
Kazakhstan | 7 |
115 |
Kenya | 254 |
116 |
Kiribati | 686 |
117 |
Korea. DPR of | 850 |
118 |
Korea. Rep. of | 82 |
119 |
Kuwait | 965 |
120 |
Kyrgyzstan | 996 |
121 |
Laos | 856 |
122 |
Latvia | 371 |
123 |
Lebanon | 961 |
124 |
Lesotho | 266 |
125 |
Liberia | 231 |
126 |
Libya | 218 |
127 |
Liechtenstein | 423 |
128 |
Lithuania | 370 |
129 |
Luxembourg | 352 |
130 |
Macao | 853 |
131 |
Macedonia | 389 |
132 |
Madagasca | 261 |
133 |
Madeira | 351+91 |
134 |
Malawi | 265 |
135 |
Malaysia | 60 |
136 |
Maldives | 960 |
137 |
Mali | 223 |
138 |
Malta | 356 |
139 |
Marshall Isl. | 692 |
140 |
Martinique | 596 |
141 |
Mauritania | 222 |
142 |
Mauritius | 230 |
143 |
MayotteIsl. | 269 |
144 |
Mexico | 52 |
145 |
Micronesia | 691 |
146 |
Midway Isl. | 1+808 |
147 |
Moldova | 373 |
148 |
Monaco | 377 |
149 |
Mongolia | 976 |
150 |
Montserrat | 1+664 |
151 |
Morocco | 212 |
152 |
Mozambique | 258 |
153 |
Myanmar | 95 |
154 |
Namibia | 264 |
155 |
Nauru | 674 |
156 |
Nepal | 977 |
157 |
Netherlands | 31 |
158 |
Netherlands Antilles | 599 |
159 |
New Caledonia | 687 |
160 |
New Zealand | 64 |
161 |
Nicaragua | 505 |
162 |
Niger | 227 |
163 |
Nigeria | 234 |
164 |
NiueIsl. | 683 |
165 |
NorfolkIsl. | 672 |
166 |
Norway | 47 |
167 |
Oman | 968 |
168 |
Pakistan | 92 |
169 |
Palau | 680 |
170 |
Palestine | 970 |
171 |
Panama | 507 |
172 |
Papua New Guinea | 675 |
173 |
Paraguay | 595 |
174 |
Peru | 51 |
175 |
Philippines | 63 |
176 |
Poland | 48 |
177 |
Portugal | 351 |
178 |
Puerto Rico | 1+787 |
179 |
Qatar | 974 |
180 |
Reunion | 262 |
181 |
Romania | 40 |
182 |
Russia | 7 |
183 |
Ruwanda | 250 |
184 |
Saipan(Mariana) | 1+670 |
185 |
San Marino | 378 |
186 |
Sao Tome and Principe | 239 |
187 |
Saudi Arabia | 966 |
188 |
Senegal | 221 |
189 |
Seychelles | 248 |
190 |
Sierra Leone | 232 |
191 |
Singapore | 65 |
192 |
Slovakia | 421 |
193 |
Slovenia | 386 |
194 |
Solomon Isl. | 677 |
195 |
Somalia | 252 |
196 |
South Africa | 27 |
197 |
Spain | 34 |
198 |
SpanishNorth Africa | 34 |
199 |
Sri Lanka | 94 |
200 |
St Helena | 290 |
201 |
St Kitts and Nevis | 1+869 |
202 |
St Lucia | 1+758 |
203 |
St Pierre and Miquelon | 508 |
204 |
St Vicent &Grenadines | 1+784 |
205 |
Sudan | 249 |
206 |
Surinam | 597 |
207 |
Swaziland | 268 |
208 |
Sweeden | 46 |
209 |
Switzerland | 41 |
210 |
Syria | 963 |
211 |
Taiwan | 886 |
212 |
Tajikistan | 992 |
213 |
Tanzania | 255 |
214 |
Thailand | 66 |
215 |
Togo | 228 |
216 |
Tonga | 676 |
217 |
Tokelau | 690 |
218 |
Trinidad & Tobago | 1+868 |
219 |
Tunisia | 216 |
220 |
Turkey | 90 |
221 |
Turkmenistan | 993 |
222 |
Turks and Caicos Isl. | 1+649 |
223 |
Tuvalu | 688 |
224 |
Uganda | 256 |
225 |
Ukraine | 380 |
226 |
United Arab Emirates | 971 |
227 |
United Kingdom | 44 |
228 |
United States of America |
1 |
229 |
Uruguay | 598 |
230 |
Uzbekistan | 998 |
231 |
Vanuatu | 678 |
232 |
Vatican City | 39 |
233 |
Venezuela | 58 |
234 |
Việt Nam | 84 |
235 |
Wake Isl | 1+808 |
236 |
Wallis & Futuna Isl. | 681 |
237 |
Western Sahara | 21 |
238 |
Western Samoa | 685 |
239 |
YemenRepublic | 967 |
240 |
Yugoslavia | 381 |
241 |
Zambia | 260 |
242 |
Zimbabue | 263 |