Trong lịch sử loài người, đã có nhiều sáng chế giúp cải thiện cuộc sống, tăng năng suất lao động.
Một số sáng chế có ảnh hưởng lớn đến lịch sử phát triển của loài người như phương pháp tạo ra lửa, động cơ hơi nước và máy tính điện tử.
Việc có được phương pháp tạo ra lửa giúp con người có thể sử dụng hiệu quả lửa như nguồn năng lượng để sưởi ấm, nấu nướng và chế tác vật dụng, đồng thời là vũ khí chống lại các động vật khác. Chưa có động vật nào khác có phương pháp tạo ra và sử dụng lửa, do đó, khả năng tạo và sử dụng lửa phân biệt loài người với các động vật còn lại. Khả năng sử dụng lửa được cho là dẫn đến sự hình thành xã hội nguyên thủy và thúc đẩy sản xuất của cải vật chất.
Động cơ hơi nước ra đời vào cuối thế kỷ 18. Nó đã đánh dấu cho cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra. Văn minh con người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
Máy tính điện tử ra đời vào vào 1946. Chính nó đã giúp tạo nên nhiều phát kiến khoa học mới và những đột phá về công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên. Nó cũng là công cụ để hỗ trợ thực hiện thám hiểm đáy đại dương, du hành vũ trụ, dự báo thiên tai… Máy tính điện tử đang đưa con người dần đến một nền văn minh mới gọi là văn minh hậu công nghiệp hay văn minh trí tuệ.
Bên cạnh đó, sáng chế ra các phương pháp chế tác đồng và sắt để chế tạo công cụ trong thời cổ đại, sáng chế ra máy phát điện và động cơ điện vào thế kỷ 19, các phương pháp sử dụng năng lượng nguyên tử trong thời kỳ hiện đại cũng là những sáng chế có giá trị lớn.
Sau đây là danh sách một số sáng chế được xếp theo niên đại, xen vào đó là những khám phá mang ý nghĩa lớn.
Từ năm 500.000 TTL đến năm 1 TL
Năm |
Phát minh – Sáng chế – Khám phá |
Vùng lãnh thổ |
500.000 TTL |
Phương pháp tạo ra và sử dụng lửa. | … |
8000 TTL |
Phương pháp chế tạo đồ gốm. | … |
6000 TTL |
Phương pháp khai thác và chế tạo đồng đỏ. | … |
4000 TTL |
Phương pháp khai thác và chế tạo đồng thiếc. | … |
3500 TTL |
Buồm (có thể đã xuất hiện từ hơn 4000 TTL). | Ai Cập. |
Bánh xe. | Lưỡng Hà. | |
3400 TTL |
Chữ viết “hình nêm”. | Người Sumer, Lưỡng Hà. |
Chữ tượng hình (có thể đã xuất hiện sau chữ viết hình nêm). | Ai Cập. | |
3000 TTL |
Giấy cói (giấy papyrus). | Ai Cập. |
2700 TTL |
Kỹ thuật xây Kim Tự Tháp. | Ai Cập. |
2500 TTL |
Thuật châm cứu (mãi đến năm 400 TTL tác phẩm về thuật châm cứu Hoàng Đế Nội Kinh mới xuất hiện). | Hoàng Đế, Trung Hoa. |
3000-2000 TTL |
Phương pháp khai thác và chế tạo sắt (mốc thời gian chưa xác định, nhưng đến khoảng 1500 TTL sắt đã được sử dụng rất phổ biến). | … |
600 TTL |
Lụa tơ tằm | Trung Hoa. |
300-200 TTL |
La bàn (đây chỉ đơn thuần là phát hiện ra từ tính của nam châm, chiếc la bàn thô sơ này kém hiệu quả). | Trung Hoa. |
Từ năm 1 đến năm 1800
Năm |
Phát minh – Sáng chế – Khám phá |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
105 |
Giấy. | Thái Luân. | Trung Hoa. |
600 |
Sứ. | … | Trung Hoa. |
650 |
Kỹ thuật in bản khắc gỗ. | … | Trung Hoa. |
800 |
Thuốc súng. | … | Trung Hoa. |
1250 |
Kính lúp. | Roger Bacon. | Anh. |
1450 |
Máy in. | Johannes Gutenberg. | Đức. |
1504 |
Đồng hồ bỏ túi (đồng hồ trước kia rất nặng và cồng kềnh, từ khi động cơ lò xo xuất hiện nó có thể bỏ túi). | Peter Henlein. | Đức. |
1556 |
Dấu = | Robert Recorde. | Anh. |
1590 |
Kính hiển vi quang học. | Zacharias Janssen. | Hà Lan. |
1593 |
Nhiệt kế khí. | Galileo Galiei. | Ý. |
1608 |
Kính thiên văn (loại khúc xạ). | Hans Lippershey. | Hà Lan. |
1629 |
Tuabin hơi. | Giovanni Branca. | Ý. |
1642 |
Máy tính (phép cộng và trừ). | Blaise Pascal. | Pháp. |
1643 |
Khí áp kế. | Evangelista Torricelli. | Ý. |
1650 |
Bơm hơi tạo chân không; Chứng minh áp suất khí quyển. | Otto von Guericke. | Đức. |
1656 |
Đồng hồ quả lắc. | Christiaan Huygens. | Hà Lan. |
1668 |
Kính thiên văn (loại phản xạ). | Isaac Newton. | Anh. |
1698 |
Máy bơm (chạy bằng hơi nước). | Thomas Savery. | Anh. |
1701 |
Máy gieo hạt. | Jethro Tull. | Anh. |
1709 |
Đàn piano. | Bartolomeo Cristofori. | Ý. |
1712 |
Động cơ hơi nước (dạng sơ khai, kém hiệu quả). | Thomas Newcomen. | Anh. |
1714 |
Nhiệt kế (thủy ngân). | Daniel Gabriel Fahrenheit. | Đức. |
1717 |
Chuông lặn. | Edmund Halley. | Anh. |
1725 |
Kỹ thuật in bản đúc. | William Ged. | Scotland. |
1745 |
Chai leyden (tụ điện). | Ewarld Georg Von Kleist. | Đức. |
1752 |
Cột thu lôi. | Benjamin Franklin. | Mỹ. |
1758 |
Kính tiêu sắc. | John Dollond. | Anh. |
1759 |
Đồng hồ hàng hải. | John Harrison. | Anh. |
1764 |
Máy kéo sợi jenny. | James Hargreaves. | Anh. |
1769 |
Khung dệt (chạy bằng hơi nước). | Richard Arkwright. | Anh. |
Động cơ hơi nước (hiệu quả cao nhờ gắn giữ được nhiệt cho xilanh). | James Watt. | Anh. | |
Xe tự hành (có 3 bánh và chạy bằng hơi nước). | Nicholas Joseph Cugnot. | Pháp. | |
1775 |
Tàu ngầm. | David Bushnell. | Mỹ. |
1780 |
Kính hai tròng. | Benjamin Franklin. | Mỹ. |
1783 |
Khinh khí cầu. | Joseph Michel Montgolfier và Jacquues Étienne Montgolfier. | Pháp. |
1784 |
Máy đập lúa. | Andrew Meikle. | Anh. |
1785 |
Máy dệt. | Edmund Cartwright. | Anh. |
Dù nhảy. | Jean Pierre Blanchard. | Pháp. | |
1786 |
Tàu thủy (gắn động cơ hơi nước, sau đó được Robert Fulton cải tiến). | John Fitch. | Mỹ. |
1788 |
Bộ điều tốc ly tâm (một cải tiến khác cho động cơ hơi nước). | James Watt. | Anh. |
1791 |
Khí thắp sáng. | William Murdock. | Scotland. |
1793 |
Máy tỉa hạt bông. | Eli Whitney. | Mỹ. |
1795 |
Máy nén thủy lực. | Joseph Bramah. | Anh. |
Bút chì. | Nicolas Jacques Conté. | Pháp. | |
1796 |
Kỹ thuật in thạch bản (in lito). | Aloys Senefelder. | Đức. |
Vaccine đậu mùa. | Edward Jenner. | Anh. | |
1800 |
Máy dệt Jacquard (có thể dệt được các họa tiết phức tạp). | Joseph Marie Jacquard. | Pháp. |
Pin điện hóa. | Alessandro Volta. | Ý. |
Từ năm 1801 đến năm 1850
Năm |
Phát minh – Sáng chế – Khám phá |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
1804 |
Hỏa tiển (Tên lửa) (dùng nhiên liệu rắn). | William Congreve. | Anh |
Chân vịt cho tàu thủy (dù rằng chiếc Clermont của Fulton nổi tiếng hơn Phoenix của Stevens nhưng nó chạy bằng các bánh xe guồng đẩy nước kiểu cũ). | John Stevens. | Mỹ. | |
Đầu máy xe lửa (có vài sai lầm trong thiết kế đường ray và kiểu bánh xe). | Richard Trevithick. | Anh. | |
1805 |
Thuật mạ điện. | Luigi Gasparo Brugnatelli. | Ý. |
1810 |
Kỹ thuật bảo quản thức ăn trong bình kính. | Nicolas Appert. | Pháp. |
Máy in (chạy bằng hơi nước, là máy in cơ khí có hiệu suất gấp đôi so với máy in thủ công trước đó). | Frederick Koenig. | Đức. | |
1814 |
Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước (tuy không phải là đầu máy xe lửa đầu tiên nhưng đã có cải tiến về hệ thống đường ray và bánh xe, chính Stephenson đã thương mại hóa ngành đường sắt). | George Stephenson. | Anh. |
1815 |
Đèn mỏ (Đèn an toàn) (dùng cho thợ mỏ). | Humphry Davy. | Anh. |
1816 |
Xe đạp (chưa có bàn đạp). | Karl Drais von Sauerbronn. | Đức. |
1819 |
Ống nghe khám bệnh. | René-Théophile-Hyacinthe Laennec. | Pháp. |
1820 |
Ẩm kế. | John Frederick Daniell. | Anh. |
Điện kế. | Johann Salomo Christoph Schweigger. | Đức. | |
1821 |
Động cơ điện (năm này Faraday đã nêu nguyên lý của động cơ điện khi làm quay được 1 vòng dây dưới tác dụng của các nam châm vĩnh cửu). | Michael Faraday. | Anh. |
1823 |
Silic. | Jons Jakob Berzelius. | Thụy Điển. |
Nam châm điện. | William Sturgeon. | Anh. | |
1824 |
Xi măng portland. | Joseph Aspdin. | Anh. |
1827 |
Diêm (trước John Walker diêm có thể đã xuất hiện). | John Walker. | Anh. |
1829 |
Máy đánh chữ. | William A.Burt. | Mỹ. |
Chữ braille (loại chữ cho người mù). | Louis Braille. | Pháp. | |
1830 |
Máy may (đây không là chiếc máy may đầu tiên nhưng nó làm hài lòng người sử dụng nhất). | Barthélemy Thimonnier. | Pháp. |
1831 |
Diêm (thành phần hóa học gồm có phốt-pho). | Charles Sauria. | Pháp. |
Từ năm 1851 đến năm 1900
Năm |
Phát minh – Sáng chế – Khám phá |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
1852 |
Khinh khí cầu. | Henri Giffard. | Pháp. |
Thang máy. | Elisha Otis. | Mỹ. | |
1855 |
Đèn bunsen. | Robert Bunsen. | Đức. |
1858 |
Cáp điện báo dưới biển. | Fredrick Newton Gisborne. | Canada. |
1859 |
Máy khoan dầu. | Edwin L. Drake. | Mỹ. |
1859 |
Pin axit chì. | Gaston Plante. | Pháp. |
1860 |
Súng tự động (súng trường, súng lục). | Oliver F. Winchester và Christopher Spencer. | Mỹ. |
1862 |
Súng máy quay vòng. | Richard J. Gatling. | Mỹ. |
Ngư lôi tự đẩy. | Giovanni Luppis. | Ý. | |
Khử trùng theo phương pháp Pasteur. | Louis Pasteur; Claude Bernard. | Pháp. | |
1864 |
Ý tưởng về máy đánh chữ. | Peter Mitterhofer. | Áo. |
1866 |
Thuốc nổ dynamite. | Alfred Nobel. | Thụy điển. |
1868 |
Phanh hơi. | George Westinghouse. | Mỹ. |
1869 |
Máy hút bụi. | I.W. McGaffers. | |
1876 |
Điện thoại. | Alexander Graham Bell. | Canada. |
1877 |
Động cơ điện cảm ứng. | Nikola Tesla. | Áo. |
1877 |
Máy quay đĩa. | Thomas Edison. | Mỹ. |
Microphone. | Emile Berliner. | Đức. | |
1879 |
Động cơ xe ô-tô. | Karl Benz. | Đức. |
Xe mô-tô (bằng sáng chế). | George B. Seldon. | Mỹ. | |
1880 |
Địa chấn kế. | John Milne. | Anh. |
1881 |
Máy dò kim loại. | Alexander Graham Bell. | Canada. |
1882 |
Quạt điện. | Schuyler Skaats Wheeler. | Mỹ. |
1884 |
Bút máy. | Lewis Waterman. | Mỹ. |
Xe điện. | Frank Sprague, Charles Van Depoele. | Mỹ. | |
1885 |
Súng đại niên. | Hiram Stevens Maxim. | Mỹ / Anh. |
Máy biến thế dòng điện xoay chiều. | William Stanley | Mỹ. | |
1893 |
Phương tiện liên lạc vô tuyến. | Nikola Tesla. | Áo. |
1895 |
Động cơ diesel. | Rudolf Diesel. | Đức. |
1898 |
Điều khiển từ xa. | Nikola Tesla. | Áo. |
Từ năm 1901 đến năm 1950
Năm |
Phát minh – Sáng chế – Khám phá |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
1903 |
Máy điện tâm đồ (máy điện tim) (EKG). | Willem Einthoven. | Hà Lan. |
1903 |
Máy bay. | Wilbur Wright và Orville Wright. | Mỹ. |
1905 |
Đèn điện tử 2 cực (diode). | John Ambrose Fleming. | Anh. |
1906 |
La bàn hồi chuyển. | Hermann Anschutz Kample. | Đức. |
Sonar (xác định các vật trong nước bằng âm thanh). | Lewis Nixon. | Mỹ. | |
Nhựa tổng hợp bakelite. | Leo Hendrik Baekeland. | Mỹ. | |
Ống chân không 3 cực (triode). | Lee De Forest. | Mỹ. | |
Máy giặt (bằng điện). | Alva Fisher (Hurley Corporation). | Mỹ. | |
1908 |
Cellophane. | Jacques Edwin Brandenberger. | Thụy Sỹ. |
1909 |
Salvarsan (dùng chữa bệnh giang mai). | Paul Ehrlich. | Đức. |
Súng giảm thanh. | Hiram Percy Maxim. | ||
1910 |
Phương pháp hydro hóa cacbon. | Friedrich Bergius. | Đức. |
1911 |
Máy điều hòa không khí (cải tiến từ chiếc máy năm 1902 của ông). | Willis Carrier. | Mỹ. |
Vitamin. | Casomir Funk. | Ba Lan. | |
Đèn néon. | Georges Claude. | Pháp. | |
1912 |
Đèn hơi thủy ngân. | Peter Cooper Hewitt. | Mỹ. |
1913 |
Dù. | Štefan Banič. | |
Phương pháp cracking dầu mỏ. | William Meriam Burton. | Mỹ. | |
1913 |
Máy thu sóng vô tuyến (radio). | Ernst Alexanderson, Reginald Aubrey Fessenden. | Mỹ. |
1914 |
Xe tăng. | William Ashbee Tritton và Walter Gordon Wilson. | |
1916 |
Súng trường tự động. | John Moses Browning. | Mỹ. |
Ống coolidge. | William David Coolidge. | Mỹ. | |
1917 |
Tên lửa hành trình. | Charles Kettering. | |
1918 |
Bánh răng ly hợp. | Anton Fokker. | |
1919 |
Khối phổ ký. | Francis William Aston (Anh) và Arthur Jeffrey Dempster (Mỹ). | Anh / Mỹ. |
1920 |
Băng cứu thương. | Earle Dickson. | |
1922 |
Insulin. | Frederick Grant Banting. | Canada. |
1923 |
Máy bay trực thăng loại Autogiro. | Juan de la Cierva. | Tây Ban Nha. |
Ống điện tử iconoscope (dùng cho TV, góp phần lớn cho sự thành công của TV. Vào 1925 Philo Taylor Fransworth cũng đã có 1 phát minh cho TV) | Vladimir Kosma Zworykin. | Mỹ. | |
1922 |
Radar. | Robert Watson-Watt, A. H. Taylor, L. C. Young, Gregory Breit, Merle Antony Tuve. | |
1924 |
Phương pháp đông lạnh nhanh thực phẩm. | Clarence Birdseye. | Mỹ. |
1926 |
Bình phun nước. | Erik Rotheim. | Na Uy. |
Hỏa tiển (Tên lửa) (dùng nhiên liệu lỏng). | Robert Hutchings Goddard. | Mỹ. | |
1928 |
Penicillin. | Alexander Fleming. | Anh. |
1929 |
Điện não đồ (EEG). | Hans Berger. | |
1930 |
Quả cầu lặn. | Charles William Beebe. | Mỹ. |
Chất làm lạnh freon. | Thomas Midgley và các đồng nghiệp. | Mỹ. | |
Động cơ phản lực. | Frank Whittle. | Anh. | |
Neoprene (một loại cao su tổng hợp). | Father Julius Athur Nieuwland và Wallace hume Carothers. | Mỹ. | |
1931 |
Máy gia tốc hạt cyclotron. | Ernest Orlando Lawrence. | Mỹ. |
Mô hình máy vi tính có khả năng mô phỏng. | Vannevar Bush. | Mỹ. | |
1932 |
Kính hiển vi phản pha. | Frits Zernike. | Hà Lan. |
1933 |
Sự biến điệu tần số (FM). | Ewin Howard Armstrong. | Mỹ. |
1935 |
Cao su buna. | Tập thể các nhà khoa học. | Đức. |
Cortisone (một loại hocmon của tuyến thượng thận). | Edward Calvin Kendall (Mỹ) và Tadeus Reichstein (Thụy Sĩ). | Mỹ / Đức. | |
Rada sóng cực ngắn. | Robert Watson Watt. | Anh. | |
Kính hiển vi điện tử. | Tập thể các nhà khoa học. | Đức. | |
Tìm ra các sufamit. | Gerhard Domagk. | Đức. | |
Nylon. | Wallace hume Carothers. | Mỹ. | |
1936 |
Máy bay trực thăng. | Heinrich Focke. | Đức. |
1938 |
Bút bi. | Laszlo Biro. | Hungary. |
1938 |
Sợi thủy tinh. | Russell Games Slayter John H. Thomas. | |
1939 |
Máy bay trực thăng. | Igor Sikorsky. | Mỹ. |
Thuốc trừ sâu DDT. | Paul Muller. | Thụy Sỹ. | |
Máy rút tiền tự động (ATM). | Luther George Simjian. | ||
1940 |
Máy gia tốc betatron. | Donald William Kerst. | Mỹ. |
1942 |
Súng phóng lựu bazooka. | Leslie A. Skinner C. N. Hickman. | |
Tên lửa tầm xa. | Wernher von Braun. | Đức. | |
Lò phản ứng hạt nhân. | Enrico Fermi. | Mỹ. | |
Phương pháp xerography dùng cho máy photocopy. | Chester Carlson. | Mỹ. | |
1944 |
Quang phổ kế. | Deutsch Elliot Evans. | |
1945 |
Bom nguyên tử (hạt nhân). | Tập thể các nhà khoa học. | Mỹ. |
1946 |
Máy tính điện tử. | John Presper Eckert, Jr., và John W. Mauchly. | Mỹ. |
1947 |
Lò vi sóng. | Percy Spencer. | Mỹ. |
1948 |
Transistor. | William Shockley; Walter Houser Brattain, John Bardeen. | Mỹ. |
1950 |
TV (Television) màu. | Peter Carl Goldmark. | Mỹ. |
Từ năm 1951 đến năm 2000
Năm |
Sáng chế/ Khám phá |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
1951 |
Lò phản ứng hạt nhân. | Walter Zinn. | |
1952 |
Ổ đĩa mềm. | Yoshiro Nakamatsu. | |
Buồng bọt. | Donald Arthur Glaser. | Mỹ. | |
Bom hydro. | Edward Teller và Stanislaw Ulam. | Mỹ. | |
1953 |
Máy maser (thiết bị khuếch đại sóng siêu âm). | Charles Townes. | Mỹ. |
1954 |
Súng radar. | Bryce K. Brown. | |
Pin mặt trời. | Bell Telephone Laboratory. | Mỹ | |
Vaccine bại liệt. | Jonas Salk. | Mỹ. | |
1955 |
Ổ đĩa cứng. | Reynold Johnson với IBM. | |
Sợi quang. | Narinder Singh Kapany. | Đức. | |
Kim cương nhân tạo. | General Electric. | Mỹ. | |
Phương pháp xác định niên đại dùng cacbon. | Willard Frank Libby. | Mỹ. | |
1956 |
Tàu đệm khí. | Christopher Cockerell. | Anh. |
Động cơ piton quay. | Felix Wankel. | Đức. | |
1957 |
Vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào quỹ đạo trái đất, Sputnik. | Tập thể các nhà khoa học. | Liên Xô, Nga. |
1958 |
Mạch điện tử tích hợp (IC). | Jack Kilby; Robert Noyce. | Mỹ |
Vệ tinh truyền thông. | Tập thể các nhà khoa học. | Mỹ | |
1960 |
Laser. | Charles Hard Townes; Arthur Leonard Schawlow; Gordon Gould. | Mỹ. |
Thuốc viên ngừa thai | Gregory Pincus; John Rock; Min-chueh Chang. | Mỹ. | |
1962 |
Diode phát quang (LED). | Nick Holonyak, Jr. | Mỹ. |
Đài thiên văn vũ trụ. | Ball Brothers Aerospace Corporation. | ||
1963 |
Chuột máy tính. | Douglas Engelbart. | |
1964 |
Hiển thị tinh thể lỏng (LCD). | George Heimeier. | Mỹ. |
1965 |
Sợi kevlar. | Stephanie Kwolek. | Mỹ. |
1967 |
Máy rút tiền tự động (ATM). | John Shepherd Barron. | |
Hypertext (Siêu liên kết). | Andries Van Dam và Ted Nelson. | ||
Kỹ thuật cấy ghép tim người. | Christiaan Neethling Barnard. | Nam Phi. | |
1969 |
Mạng ARPANET. | Bộ Quốc Phòng Hoa Kỳ. | |
1970 |
Gène nhân tạo. | Har Gobind Khorana. | Mỹ. |
1971 |
E-mail. | Ray Tomlinson. | |
Mạch vi xử lý. | Federico Faggin và Marcian Hoff. | ||
Ảnh cộng hưởng từ. | Raymond V. Damadian. | ||
1973 |
Ethernet. | Bob Metcalfe và David Boggs. | |
Phòng thí nghiệm không gian (skylab). | Tập thể các nhà khoa học. | Mỹ. | |
1974 |
DNA tái tổ hợp. | Tập thể các nhà khoa học. | Mỹ. |
1975 |
Sự xắp xếp dãy DNA. | Frederick Sanger. | |
Máy chụp cắt lớp. | Godfrey Newbold Hounsfield. | Anh. | |
Máy ảnh kỹ thuật số. | Steven Sasson. | ||
1981 |
Tàu vũ trụ con thoi. | N.A.S.A. | Mỹ. |
Tim nhân tạo. | Robert Koffer Jarvik. | Mỹ. | |
1983 |
Internet: mạng TCP/IP đầu tiên. | Robert E. Kahn; Vint Cerf và những người khác. | |
1985 |
Phản ứng dây truyền nhờ polymerase. | Kary Mullis. | |
1990 |
World Wide Web. | Tim Berners Lee. | Thụy Sỹ. |
1993 |
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS). | Bộ Quốc Phòng Hoa Kỳ. | |
1993 |
Blue LED. | Shuji Nakamura. |
Một số sáng chế trong lĩnh vực thể thao, giải trí
Năm |
Sáng chế |
Nhà sáng chế |
Quốc tịch |
1762 |
Trò chơi ghép hình. | John Spilsbury. | Anh. |
1851 |
Bóng rổ (được chơi chính thức đầu tiên tại Mỹ). | James Naismith. | Canada. |
1874 |
Môn quần vợt. | Walter Wingfield. | Anh. |
1975 |
Khối rubik. | Erno Rubik. | Budapest. |
1913 |
Trò chơi ô chữ. | Arthur Wynne. | Anh. |
Nguồn: Bách khoa toàn thư Wikipedia